Hệ thống máy làm đá cây

Hệ thống máy làm đá cây

Model: TPE 201

Hãng sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ thiết bị Tân Phát

Xuất xứ: Việt Nam

Thương hiệu: Tân Phát Etek

Model: TPE 201

Thời gian bảo hành: 12 tháng

Price: Liên hệ

Hệ thống máy làm đá cây

Thông số kỹ thuật:

a- Nội dung thực hành:

1- Giới thiệu nguyên lý cấu tạo của hệ thống làm đá cây

2- Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của hệ thống làm đá cây

3- Tìm hiểu về phương pháp điều khiển biến thiên máy nén bằng PLC – biến tần – cảm biến áp suất và cảm biến nhiệt độ.

4- Tìm hiểu nguyên lý làm việc của biến tần

5- Tìm hiểu các lạnh lập trình vào ra cơ bản của PLC

6- Tìm hiểu về cảm biến áp suất đường ống

Cấu tạo và nguyên lý làm việc của Block.

– Thực hành nghiên cứu cấu tạo của Block.

– Thực hành nguyên lý làm việc của máy nén.

– Thực hành kỹ thuật đo kiểm tra bộ hơi của máy nén.

– Thực hành kỹ thuật xử lý các hư hỏng thường gặp của máy nén.

– Thực hành kỹ thuật cho dầu và máy nén và định lượng dầu. Van một chiều chống sốc gas.

– Thực hành cấu tạo, nguyên lý làm việc của van một chiều chống sốc gas.

– Thực hành vị trí lắp đặt van chống sốc gas.

– Thực hành tháo lắp van chống sốc gas. Dàn ngưng tụ.

– Đo, kiểm tra lúc dàn ngưng tụ không làm việc.

– Đo, kiểm tra lúc dàn ngưng tụ đang làm việc. 

– Kỹ thuật lắp đặt.

– Thực hành những hư hỏng, sự cố thường gặp.

– Dàn bị hư hỏng hệ thống tản nhiệt.

– Dàn bị tắc hoàn toàn.

– Dàn bị nứt, hở 1 vị trí nào đó.

– Dàn bị tắc các mối hàn liên kết.

– Thực hành những biện pháp xử lý hư hỏng, sự cố.

– Thực hành thay thế dàn ngưng tụ mới.

– Ưu nhược điểm của từng loại kết cấu dàn ngưng tụ.

– Sự khác nhau lúc sử dụng dàn ngưng tụ và bình ngưng tụ.

– Thực hành đo tốc độ gió giải nhiệt của DNT. Kiểm tra độ thông thoáng của DNT. Mắt gas.

– Thực hành tháo lắp mắt gas trong hệ thống lạnh.

– Đánh giá chất lượng gas qua mắt gas.

– Hệ thống bị hết gas, thiếu, đủ, thừa

– Mắt gas bị mờ sương mù có màn đục vàng.

– Mắt gas bị mờ sương mù màu nước biển.

– Thực hành kỹ thuật thay thế mắt gas cho hệ thống. Phin sấy lọc.

– Thực hành vị trí lắp đặt của phin.

– Thực hành tháo lắp phin trên hệ thống lạnh.

– Thực hành những hư hỏng, sự cố thường gặp. Bình chứa.

– Nhiệm vụ và nguyên lý làm việc.

– Thực hành tháo lắp bình chứa.

– Thực hành nhốt môi chất lạnh về bình chứa.

– Những hư hỏng, sự cố thường gặp. Van tiết lưu

– Thực hành vị trí lắp đặt của van tiết lưu.

– Thực hành điều chỉnh van tiết lưu.

– Thực hành điều chỉnh van tiết lưu quá nhỏ.

– Thực hành điều chỉnh van tiết lưu quá lớn.

– Thực hành đầu cảm biến không điều chỉnh được khe hở của van.

– Thực hành van tiết lưu bị hỏng.

– Thực hành tháo lắp van tiết lưu Bình tách lỏng.

– Thực hành cấu tạo bình tách lỏng.

– Nhiệm vụ và nguyên lý làm việc.

– Những biện pháp khắc phục và sửa chữa.

b- Kết cấu máy làm đá cây

– Gồm các thiết bị chính

I- Phần thiết bị lạnh

1- Máy nén pittông nửa kín

+ Công suất máy nén: 10HP

+ Điện hoạt động 3 pha : 380v/50Hz

2- Thiết bị ngưng tụ ống vỏ, giải nhiệt nước

+ Công suất tương ứng với máy nén: 10HP

+ Loại ống vỏ nằm ngang, được sơn tĩnh điện

+ Hệ số truyền nhiệt: 30÷35W/m2k

+ Giải nhiệt bằng tháp giải nhiệt nước

3- Bể làm đá, dàn bay trong bể đá

+ Bể đá Inox 304, công suất: 3 tấn/ngày

+ Được lắp bên trong bể đá

+ Hệ số truyền nhiệt: 11÷11,6W/m2 k

+ Nhiệt đô âm sâu -12⁰C ÷ – 17⁰C

4- Van tiết lưu cân bằng ngoài

+ Năng suất lạnh của van phù hợp với năng suất hệ thống

5 – Bình tách dầu

+ Dung tích phù hợp công suất máy nén

6 – Tách lỏng

+ Dung tích phù hợp công suất máy nén

7 – Bình chứa cao áp

+ Dung tích phù hợp công suất máy nén, bình ngưng ống vỏ

8 – Van điện từ

+ Điện áp hoạt động: 220v

+ Áp suất làm việc : 200 – 500PIS

9- Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

+ Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

10 – Rơle áp suất cao

+ Áp suất hoạt động 8-32 bar

11- Rơle áp suất thấp

+ Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

12 – Rơle áp suất dầu

+ Áp suất hoạt động -1-12 bar

13 – Đồng hồ đo áp suất cao + Áp suất -1 ÷ 35bar

14 – Đồng hồ đo áp suất thấp

+ Áp suất -1 ÷ 15bar

+ Cơ ống 1/4

15 – Đồng hồ đo áp suất dầu

+ Áp suất -1 ÷ 35bar.

+ Cơ ống 1/4

16 – Van chặn cao áp

+ Loại van D12

+ Điều khiển bằng tay

17 – Van chặn thấp áp

+ Loại van D10

+ Điều khiển bằng tay

18 – Ty nạp ga

+ Loại ổng D10

19- Tháp giải nhiệt

+ Công suất phù hợp với bình ngưng giải nhiệt nước

+ Có hệ thống bơm nước tuần hoàn, công suất: 2.2 kW

+ Có hệ thống tuần hoàn nước lạnh làm mát

+ Có các van dịch vụ trên hệ thống phù hợp cho công tác tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng

II – Bể đá + khay đá cây

– Bể đá làm bằng Inox 304 chiều dày phù hợp với kết cấu bể đá. Có các khay đá làm bằng Inox bao gồm có 40 khay. Mỗi khay có trọng lượng đá 10kg

– Kích thước khay đá: 100x250x400 mm ( RxDxC)

– Kích thước bể đá : 2460 x 1550 x 1100 (DxR x C)

III – Thiết bị điện điều khiển

1- Mudule PLC và mudule mở rộng

– CPU – 222 – DC – siemens

+ Đầu vào số : 8 in

+ Đầu ra số : 6 Out.

– Module mở rộng Analog

Mã hiệu : Em 235

Đầu vào tương tự : 4 AI

Đầu ra tương tự : 1 AO

2- Module Biến tần

– Phương pháp điều khiển: Sensorless vector.

– Ngõ vào Analog 4…20mA.

– Ngõ vào Analog 0…10V.

– 1 ngõ ra số đa chức năng.

– 8 cấp tốc độ điều khiển.

– Bù moment 150% tại 0.5 Hz. – PID. Auto turning.

3 – Module DIXELL

– U= 220V÷240V/ AC

– U=12V÷24V/ DC

4 – Cảm biến áp suất

– Nguồn vào: 12- 24vdc

– Môi trường đo: chất khí, lỏng

– Áp suất: 0-3 bar

– Đầu ra số và tương tự

5- Module nguồn

– Nguồn vào 3pha

– Nguồn ra : 3 pha, 1 pha, và DC 24V Các thiết bị chính:

– Cầu chì 1pha 5 A – Cầu chì 3 pha 32A

– Áp tô mát 3 pha 32A.

– Củ nguồn 3 pha 32A.

– Đồng hồ đo dòng 10A

– Đồng hồ đo áp 500VAC.

– Đèn báo nguồn 3 pha

– Nút nhấn on/0ff

– Khởi động từ

6- Module contactor

– Số lượng contactor: 3

– Dòng định mức : 22A.

7- Module rơle trung gian AC

– Số lượng rơ le : 3

– Dòng định mức: 5A

– Nguồn vào : 220v.

8- Modul rơle thời gian AC

– Số lượng rơ le : 2

– Dòng định mức: 5A

– Nguồn vào : 220v.

– Thời gian tác động 60s

9- Modul nút nhấn ON – OFF

– Số lượng nút nhấn : 2

– Dòng định mức: 5A

– Số tiếp điểm NC – 01, NO – 01

10 – Chuông báo sự cố

+ Đèn quay

– Điện áp sử dụng : 220v.

IV – Kết cấu khung giá

1- Thiết bị được gá lắp trên hệ thống khung inox SU304 đảm bảo tính thẩm mỹ. Kích thước: 1620x820x1360mm. Có bánh xe chịu lực, phù hợp tải trọng, chuyên dùng di chuyển.

2- Khung lắp module thí nghiệm: làm bằng inox SU304 chống ăn mòn.

V. Tài liệu hướng dẫn kèm theo + 50 dây rack thí nghiệm

– Tài liệu tiếng Anh, Việt về thông số kỹ thuật của máy làm đá.

– Tài liệu tiếng Anh, Việt về hướng dẫn vận hành hệ thống

– Tài liệu tiếng Anh, Việt về hướng dẫn thực hiện các bài tập như mô tả ở trên.

– Cung cấp đầy đủ mã code PLC nạp vào máy để phục vụ đào tạo

Hãng sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ thiết bị Tân Phát

Xuất xứ: Việt Nam

Thương hiệu: Tân Phát Etek

Model: TPE 201

Thời gian bảo hành: 12 tháng

Bình luận

Gọi cho chúng tôi
0986 905 577
Zalo
0986 905 577
Facebook
Twitter
Youtube